Từ điển Thiều Chửu
緬 - miễn/diến
① Xa tít. ||② Nghĩ triền miên, như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả. ||③ Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緬 - diến
Cũng đọc Miến. Miến Điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緬 - miến
Xa Xôi — Nghĩ ngơi — Cũng đọc là Diến.


緬甸 - miến điện || 緬想 - miến tưởng ||